Trong trò chơi do VoLam1.Com.Vn phát hành, cho phép người chơi tham gia luyện công vượt Level giống như VNG ngày xưa, vì vậy các nhân sĩ hãy lựa chọn cho mình một cách luyện công tốt và phù hợp với mình nhé!
Rất đơn giản thôi, chỉ cần 2 bước sau:
- Bước 1: Xác định map cần đến, ví dụ Khỏa Lang Động.
- Bước 2: Đến Phượng Tường hoặc Vĩnh Lạc Trấn tìm đến Rương Chứa Đồ và bấm vào đó là xong.
Dưới đây là danh sách các map từ 2x đến 9x thương ứng với thành thị/thôn trấn để nhớ rương mời bạn tham khảo qua:
Lưu ý : Thông tin dưới đây chỉ là một số trong số rất nhiều bản đồ nằm trong Sơn Hà Xã Tắc Đồ - Quý nhân sĩ hãy tham khảo thêm và khám phá tiếp tục nhé.
Điểm lưu rương bản đồ luyện công thu phí
- Bản đồ Thu phí được di chuyển từ Thần Hành Phù.
- Không được lưu trong những nơi đi qua của Xa Phu.
- Có thể sử dụng chức năng Trở Lại Địa Điểm Cũ của Xa Phu để quay trở lại bản đồ.
- Người chơi cần có Lệnh Bài Bôn Tẩu trong hành trang mới được phép lên bản đồ.
- Người chơi có điểm kinh nghiệm âm và điểm PK lớn hơn 8 sẽ không thể di chuyển lên bản đồ
- Bản đồ luyện công thu phí có tỷ lệ ra boss Xanh cao hơn 25% so với các bản đồ tương ứng.
CẤP ĐỘ | BẢN ĐỒ | THÔN/THÀNH THỊ LƯU RƯƠNG |
7x | Lâm Du Quan - Thu Phí | Dương Châu |
8x | Chân Núi Trường Bạch - Thu Phí | Tương Dương |
9x | Trường Bạch Sơn Bắc - Thu Phí | Biện Kinh |
9x | Trường Bạch Sơn Nam - Thu Phí | Phượng Tường |
Điểm lưu rương bản đồ luyện công
CẤP ĐỘ | BẢN ĐỒ | ĐIỂM LƯU RƯƠNG |
2x | Kiếm Các Tây Nam | Thành Đô |
La Tiêu sơn | Đại Lý | |
Kiếm Các Trung Nguyên | Dương Châu | |
Vũ Lăng sơn | Phượng Tường | |
Kiếm Các Tây Bắc | Phượng Tường | |
Tần Lăng | Phượng Tường | |
3x | Bạch Vân động | Thành Đô |
Vũ Di sơn | Đại Lý | |
thổ phỉ động | Đại Lý | |
Thục Cương sơn | Dương Châu | |
Phục Ngưu sơn Đông | Dương Châu | |
Tuyết Báo động tầng 1 | Dương Châu | |
Yến tử động | Phượng Tường | |
Tần Lăng | Phượng Tường | |
Miêu Lĩnh | Phượng Tường | |
Kim Quang động | Phượng Tường | |
Dược Vương động tầng 1 | Biện Kinh | |
Khoái Hoạt Lâm | Biện Kinh | |
4x | Thần Tiên động | Thành Đô |
Thanh Thành sơn | Thành Đô | |
Điểm Thương động tầng 1 | Đại Lý | |
Long Cung động | Đại Lý | |
Điểm Thương động tầng 2 | Đại Lý | |
Điểm Thương động tầng 3 | Đại Lý | |
Điểm Thương sơn | Đại Lý | |
Phục Ngưu sơn Tây | Dương Châu | |
Mật thất Thiếu Lâm | Dương Châu | |
Mê cung Kê Quán động | Dương Châu | |
Hoàng Hà Nguyên Đầu | Dương Châu | |
Tỏa Vân động | Phượng Tường | |
Kinh Hoàng động | Phượng Tường | |
Kiến Tính Phong sơn động | Biện Kinh | |
5x | Hưởng Thủy động | Thành Đô |
Địa đạo hậu viện Tín Tướng tự | Thành Đô | |
Nghiệt Long động | Đại Lý | |
Ngọc Hoa động | Đại Lý | |
Thiên Tầm Tháp tầng 1 | Đại Lý | |
Thiên Tầm Tháp tầng 2 | Đại Lý | |
ác Bá địa đạo | Đại Lý | |
Thiên Tâm động | Dương Châu | |
Tường Vân động tầng 1 | Tương Dương | |
Lưu Tiên động tầng 1 | Tương Dương | |
Băng Huyệt động | Biện Kinh | |
Thiết tháp tầng 1 | Biện Kinh | |
Thiết tháp tầng 2 | Biện Kinh | |
Thiết tháp tầng 3 | Biện Kinh | |
Đáy Động Đình hồ tầng 1 | Nam Nhạc Trấn | |
Sơn động Ngự Hoa viên | Lâm An | |
6x | Dương Giác động | Đại Lý |
Thiên Tầm Tháp tầng 3 | Đại Lý | |
108 La Hán Trận | Dương Châu | |
Mật đạo Nha môn Tương Dương | Tương Dương | |
Tường Vân động tầng 2 | Tương Dương | |
Tường Vân động tầng 3 | Tương Dương | |
Tường Vân động tầng 4 | Tương Dương | |
Lưu Tiên động tầng 2 | Tương Dương | |
Lưu Tiên động tầng 3 | Tương Dương | |
Lưu Tiên động tầng 4 | Tương Dương | |
Thanh Loa đảo | Nam Nhạc Trấn | |
Hoành sơn phái | Nam Nhạc Trấn | |
7x | Trường Giang Nguyên Đầu | Thành Đô |
Long Nhãn động | Đại Lý | |
Linh Cốc động | Dương Châu | |
Lão Hổ động | Dương Châu | |
Lâm Du Quan | Dương Châu | |
Tường Vân động tầng 5 | Tương Dương | |
Lưu Tiên động tầng 5 | Tương Dương | |
Đại Tù động | Phượng Tường | |
Tần Lăng tầng 2 | Phượng Tường | |
Sơn Bảo động | Phượng Tường | |
Dược Vương động tầng 2 | Biện Kinh | |
Thanh Loa đảo sơn động | Nam Nhạc Trấn | |
Đào Hoa Nguyên | Nam Nhạc Trấn | |
8x | Phù Dung động | Thành Đô |
Nhạn Thạch động | Thành Đô | |
Lưỡng Thủy động | Đại Lý | |
Thanh Khê động | Đại Lý | |
Vô danh động | Đại Lý | |
Dương Trung động | Dương Châu | |
Cổ Dương động | Dương Châu | |
Chân núi Trường Bạch | Tương Dương | |
Vũ Lăng động | Tương Dương | |
Băng Hà động | Phượng Tường | |
Tần Lăng tầng 3 | Phượng Tường | |
Phi Thiên động | Biện Kinh | |
Dược Vương động tầng 3 | Biện Kinh | |
Sa mạc địa biểu | Lâm An | |
9x | Tiến Cúc động | Dương Châu |
Cán Viên động | Dương Châu | |
Khoả Lang động | Phượng Tường | |
Trường Bạch sơn Nam | Phượng Tường | |
Trường Bạch sơn Bắc | Biện Kinh | |
Dược Vương động tầng 4 | Biện Kinh | |
Sa Mạc 1 | Lâm An | |
Sa Mạc 2 | Lâm An | |
Sa Mạc 3 | Lâm An |